logotype
  • Trang chủ
  • Thông báo
  • Quy trình nội bộ
  • Tài liệu
Login
logotype

Lost your password?
  • Trang chủ
  • Thông báo
  • Quy trình nội bộ
  • Tài liệu
logotype
Login
logotype

Lost your password?
logotype
  • Trang chủ
  • Thông báo
  • Quy trình nội bộ
  • Tài liệu
  • THG GROUP
  • Hoạt động
  • VẬN HÀNH NỘI BỘ
  • Cán bộ nhân viên
  • Phòng ban
  • Vị trí tuyển dụng
  • VĂN HÓA TỔ CHỨC
  • Đào tạo nội bộ
  • Diễn đàn thảo luận
  • Văn hóa tổ chức
Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi
HomeForums Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi

Tagged: Tiếng anh chăn nuôi

  • This topic has 4 replies, 2 voices, and was last updated 1 year, 6 months ago by procellplus.com.
Viewing 1 post (of 1 total)
  • Author
    Posts
  • User Avatar
    procellplus.com 11 December 2023 at 15:50
    Keymaster

    Trong bài viết dưới đây, tác giả sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi được ứng dụng phổ biến và bài tập:

    Ngành công nghiệp chăn nuôi (tiếng Anh là Animal husbandry) được định nghĩa theo từ điển Britannica là “Controlled cultivation, management, and production of domestic animals, including improvement of the qualities considered desirable by humans by means of breeding. Animals are bred and raised for utility (e.g., food, fur), sport, pleasure, and research.” Có thể hiểu chăn nuôi là ngành công nghiệp bao gồm nuôi trồng, quản lý và sản xuất vật nuôi có kiểm soát, nâng cao những đặc tính mong muốn thông qua quá trình lai tạo; động vật được sinh sản và nuôi dưỡng phục vụ những tiện ích (như thực phẩm, lông), thể thao, giải trí và nghiên cứu. Trong bài viết dưới đây, tác giả sẽ tổng hợp các từ vựng cần thiết và phổ biến nhất trong tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi.

    Tên các loại gia súc trong ngành Chăn nuôi

    • Alpaca  /ælˈpækə/: Lạc đà vùng Andes
    • Avian  /ˈeɪviən/: Thuộc về chim
    • Bee  /biː/: Ong
    • Boar  /bɔr/: Lợn rừng
    • Bovidae  /boʊˈvaɪdiː/: Họ gia súc (bao gồm bò
    • Bovine  /ˈboʊvaɪn/: Gia súc
    • Buffalo  /ˈbʌfəloʊ/: Trâu
    • Bull  /bʊl/: Bò đực
    • Calf  /kæf/: Bê con
    • Camel  /ˈkæməl/: Lạc đà
    • Caprine  /ˈkæpraɪn/: Thuộc về dê
    • Cat  /kæt/: Mèo
    • Cattle  /ˈkætl/: Gia súc (Bò)
    • Chick  /tʃɪk/: Gà con
    • Chicken  /ˈtʃɪkɪn/: Gà
    • Colt  /koʊlt/: Ngựa con (đực)
    • Cow  /kaʊ/: Bò cái
    • Deer  /dɪr/: Hươu
    • Doe  /doʊ/: Bò cái
    • Dog  /dɔɡ/: Chó
    • Donkey  /ˈdɑːŋki/: Lừa
    • Duck  /dʌk/: Vịt
    • Duckling  /ˈdʌklɪŋ/: Vịt con
    • Equine  /ˈɛkwɪn/: Thuộc về ngựa
    • Foal  /foʊl/: Ngựa con (non)
    • Gander  /ˈɡændər/: Vịt trống
    • Gilt  /ɡɪlt/: Lợn cái non
    • Goat  /ɡoʊt/: Dê
    • Goose  /ɡuːs/: Ngỗng
    • Hen  /hɛn/: Gà mái
    • Horse  /hɔrs/: Ngựa
    • Lamb  /læm/: Cừu non
    • Lambkin  /ˈlæmbkɪn/: Cừu con (nhỏ)
    • Mare  /mɛr/: Ngựa cái
    • Mule  /mjuːl/: La
    • Ostrich  /ˈɑːstrɪtʃ/: Đà điểu
    • Ovine  /ˈoʊvaɪn/: Thuộc về cừu
    • Pig  /pɪɡ/: Lợn
    • Piglet  /ˈpɪɡlɪt/: Lợn con
    • Porcine  /ˈpɔrsaɪn/: Thuộc về lợn
    • Poult  /poʊlt/: Gà con (vịt con)
    • Poultry  /ˈpoʊltri/: Gia cầm
    • Quail  /kweɪl/: Chim cút
    • Rabbit  /ˈræbɪt/: Thỏ
    • Rooster  /ˈruːstər/: Gà trống
    • Sheep  /ʃiːp/: Cừu
    • Sheepdog  /ʃiːpdɔːɡ/: Chó chăn cừu
    • Sow  /soʊ/: Lợn cái
    • Stag  /stæɡ/: Hươu đực
    • Steer  /stɪr/: Bò đực đã bị triệt sản
    • Swine  /swaɪn/: Lợn
    • Tom  /tɑm/: Gà trống (vịt trống)
    • Turkey chick  /ˈtɜːrki tʃɪk/: Gà tây con
    • Turkey  /ˈtɜːrki/: Gà tây
    • Wether  /ˈwɛðər/: Dê đực đã bị triệt sản
    • Zebu  /ˈziːbuː/: Bò Nam Á
    #10319
  • Author
    Posts
Viewing 1 post (of 1 total)
  • You must be logged in to reply to this topic.
Log In